Ty ren mạ kẽm là gì ?

Ty ren mạ kẽm là gì ?

Ty ren hay thanh ren, là vật liệu quan trọng không thể thiếu trong các công trình xây dựng hoặc cơ khí và đặc biệt như lắp đặt điện nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy,… Vậy tyren là gì? Có bao nhiêu phương thức tạo ra ty ren ? và bài viết dưới đây giải đáp các thắc mắc ty ren là gì ?

Ty ren có khả năng chịu sức căng và áp lực rất cao, nên liên kết các kết cấu vô cùng an toàn.

Ty ren  là sản phẩm được sử chung với đai ốc trong các công trình thi công lắp ghép, thiết kế có hình dáng thẳng, sở hữu độ dài từ 1m – 3m.

Quy cách ty ren mạ kẽm

Sản phẩmĐường kính renTrọng lượng (Kg/m)Độ dàiBước ren
(D)Lenght (mm)(mm)
Ty răng m660.171000/2000/30001
Ty răng m880.311000/2000/30001.25
Ty răng m10100.461000/2000/30001.5
Ty răng m12120.681000/2000/30001.75
Ty răng m14140.91000/2000/30002
Ty răng m16161.31000/2000/30002
Ty răng m18181.621000/2000/30002.5
Ty răng m202021000/2000/30002.5
thanh ren mạ kẽm
thanh ren mạ kẽm

Phân loại ty ren

Ty ren được phân chia làm nhiều loại khác nhau, dưới đây là các đặc điểm nhận biết tyren hiện nay

 

ty ren đen
ty ren đen

Ty ren được phân loại theo bề mặt

Ty ren mạ kẽm nhúng nóng: Loại ty ren có chiều dày lớp mạ nhúng nóng khá lớn, thế nên có khả năng chịu đừng nhiệt độ ngoài trời khá tốn.

Ty ren mạ điện phân: Là loại ty ren được sử dụng phổ biến nhất hiện nay vì khả năng chịu đựng trong môi trường khô ráo tốt và lợi ích kinh tế. Hầu hết các ty ren đều được mạ điện phân.

Ty ren màu đen: Là ty ren loại thô, không được xử lý bề mặt mà được sử dụng ngay sau khi tạo ren xong.

Ty ren nhuộm đen: Thường được sử dụng cho thanh ty ren có cường chiều cao với cấp bền là 8.8.

ty ren inox
ty ren inox

Cấp độ bền ty ren

– Lực thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) : 9.81 = 614.67 kgf

–Lực thanh ren M8 = (300 Mpa x 36.6 mm2) : 9.81 =1119.27 kgf

– Lực thanh ren M10 = ( 300 Mpa x 58 mm2) : 9.81 =1773.70 kgf

– Lực thanh ren M12 = ( 300 Mpa x84.3mm) : 9.81 = 2577.98 kgf

–Thanh ren cấp bền 4.8: đây là những thanh ren cấp bền thường

– Thanh ren cấp bền 5.6: là những thanh ren cấp bền trung bình

–Thanh ren cấp bền 8.8 : Là loại thanh ren cường độ cao

Các loại ty ren thông dụng

– Ty ren M6/d6 (phi 6)

– Ty ren M8/d8 (phi 8)

– Ty ren M10/D10 (phi 10)

– Ty ren M12/D12 (phi 12)