Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt, hay còn được biết đến dưới cái tên bu lông mở rộng, được sử dụng để kết nối các bức tường và lắp đặt các thiết bị, đảm bảo tính ổn định và bền vững trong thời gian dài.
Được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như bu lông mở rộng thép, bu lông mở rộng sắt,… loại bulong này có cấu trúc đặc biệt, có khả năng chịu tải và áp lực cao.
Việc sử dụng bu lông nở giúp củ strengthened kết nối giữa các yếu tố cấu trúc hoặc giữa khung cấu trúc và bức tường bê tông của công trình.
Bu lông nở sắt bao gồm mấy bộ phận
Thanh bulong có hình dạng tròn với phần thân bên ngoài có phần mở rộng gọi là vòng mở rộng.
Kích thước của bulong mở rộng rất phong phú, được thiết kế và sản xuất cho nhiều mục đích và ứng dụng khác nhau.
Mỗi set bulong mở rộng đi kèm với 01 chiếc bulong, 01 chiếc vòng mở rộng (áo mở), 01 chiếc long đen phẳng, và 1 chiếc long cong uốn có 1-2 chỉ tiêu (đai ốc) tuỳ thuộc vào điều kiện hoạt độngx và tải trọng.

Quy cách bu lông nở sắt
Sản phẩm bulong nở sắt được sản xuất và phân loại thành các tiêu chuẩn như sau:
- Đường kính của bulong: M6, M8, M10, M12, M16, M18, M20, M22
- Độ dài: Từ 60 tới 200mm
- Nguyên liệu chính để chế tạo: Thép các bon
- Mạ bề mặt: Mạ kẽm, mạ vàng
| Kích thước | HxCxB | Kích thước | HxCxB | Kích thước | HxCxB |
| M6x50 | Φ8x35x0,6 | M10x60 | Φ12x35x1,0 | M12x110 | Φ14x80x1,2 |
| M6x60 | Φ8x40x0.6 | M10x70 | Φ12x40x1,0 | M12x120 | Φ14x90x1,2 |
| M6x70 | Φ8x50x0.6 | M10x80 | Φ12x55x1,0 | M12x150 | Φ14x120x1,2 |
| M6x80 | Φ8x60x0,6 | M10x90 | Φ12x60x1,0 | M14x100 | Φ18x60x1,5 |
| M8x60 | Φ10x40x0.8 | M10x100 | Φ12x70x1,0 | M14x120 | Φ18x80x1,5 |
| M8x70 | Φ10x50x0.8 | M10x110 | Φ12x80x1,0 | M14x150 | Φ18x100x1,5 |
| M8x80 | Φ10x60x0,8 | M10x120 | Φ12x90x1,0 | M16x100 | Φ20x60x1,5 |
| M8x90 | Φ10x70x0.8 | M12x80 | Φ8x35x0,6 | M16x120 | Φ20x80x1,5 |
| M8x100 | Φ10x75x0.8 | M12x90 | Φ8x35x0,6 | M16x150 | Φ20x100x1,5 |
| M8x120 | Φ10x85x0.8 | M12x100 | Φ8x35x0,6 |
Thông số kĩ thuật bulong nở sắt
Việc đảm bảo sự nhất quán về thông số kỹ thuật của bu lông nở là điều quan trọng để đảm bảo hiệu suất tốt nhất cho người dùng.
Vì vậy, khi chọn mua sản phẩm, người tiêu dùng cần quan tâm đến các thông số sau:
– Kích thước đường kính của bu lông
– Chiều dài của bu lông
– Lớp độ bền của bu lông
Trong thực tế, kích thước đường kính phổ biến cho bu lông là m10, m12, m14, m16, m18 và m20.

Các cấp độ bền của bu lông nở sắt
Cấp độ bền của bu lông chỉ ra giới hạn bền và cường độ chảy của sản phẩm. Các cấp độ bền phổ biến là 8.8,9.8,10.9, 12.9,…
Ứng dụng của bulong nở sắt
Trong cuộc sống hàng ngày, bulong nở sắt được thường xuyên sử dụng để
liên kết các bản mã
tạo giá đỡ
giàn thép và kết nối với các bề mặt của bê tông hoặc tường trong công trình xây dựng.
Ngoài ra, nó cũng được ứng dụng để khoan lỗ, gắn dầm sàn, làm lan can, liên kết khung kính và hỗ trợ giá đỡ cho các hệ thống trong công trình xây dựng.
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
Bu lông nở sắt
