Nội dung bài viết
Bu lông là gì?
Bu lông là một sản phẩm cơ khí được sử dụng nhằm lắp ráp, liên kết các chi tiết riêng lẻ nhằm tạo nên 1 khối thống nhất, bu lông có dạng hình như thanh trụ tròn, một đầu có mũ hình tròn, hình vuông hoặc hình bán nguyệt. .. một đầu được dùng để chế vặn phù hợp với đai ốc.
Đặc điểm của Bu lông – Ốc vít
Bu lông là sản phẩm được thiết kế dưới dạng thanh hình trụ tròn, dài thường được phối hợp sử dụng chung với đai ốc. Với thiết kế như thế chúng ta có thể liên kết, lắp ráp được các chi tiết vào thành một khối. Ngoài ra, bu lông có một số đặc điểm khác
Đặc điểm của Bu lông
– Để tháo lắp vặn được bu lông cần sử dụng thêm kìm, búa, các công cụ chuyên biệt như lục giác, hoa khế. ..
– Các chi tiết cơ khí được kết nối với nhau bằng bu lông sẽ luôn có độ vững chắc hơn là ốc
– Cấu trúc thân bu lông được thiết kế theo dạng lục giác
– Được phân làm nhiều loại nhằm thuận lợi cho việc sử dụng.
Đặc điểm của ốc vít
Ốc vít với thiết kế có ren ngoài với ưu điểm giúp liên kết chắc chắn các chi tiết trong một khối thông qua việc vặn chặt đầu ốc vít. Song, bên cạnh ưu điểm ốc vít cũng sẽ có một vài nhược điểm nhỏ như:
– Đa số các loại ốc vít có tiết diện không đồng nhất, có thể là lớn dần phần trên và bé lại khi xuống dưới
– Sử dụng độc lập không cần các loại đai ốc
– Để sử dụng được ốc vít ta sẽ cần dùng đến chiếc kìm hay các loại dụng cụ bắt vít khác
– Được thiết kế theo cấu trúc đặc biệt
– Có hình dáng thuôn và dài
– Có thể bắt vít trong trường hợp có lỗ khoan hoặc không đều được.
Sự phân biệt giữa bu lông và ốc vít – Phân biệt bu lông với ốc vít
– Bu lông là một loại ốc vít ren ngoài được chế tạo để luồn ở các vị trí được thiết kế phù hợp có sẵn trong các bộ phận lắp ghép hay chi tiết cơ khí. Nhưng vít là một ốc vít có ren rỗng thường được đặt giữa các vị trí hoặc được vít trực tiếp vào các bộ phận cần được lắp ghép.
– Phần lớn ốc bu lông có kích thước hình tròn đồng nhất nhưng đường kính đầu vít không đồng nhất, các loại ốc vít thông thường có đuôi hình tròn hay đầu đuôi kiểu đuôi chim sẻ.
– Các bu lông cũng được sử dụng với các gai nhưng ốc vít có thể được sử dụng mà không cần có đai ốc thay thế vào đó có thể có thêm độ dốc tuỳ thuộc vào loại ốc vít tác động lên ví dụ như nền, tường. ..
– Các gai trên bu lông có cấu tạo tròn và có độ nở nhỏ hơn. Các ren vít có cấu tạo lục giác sẽ có độ bền cao hơn so với các bu lông.
– Thân bu lông không có thanh cong nhưng vít có thể có hoặc không có thanh côn.
– Các bộ phận, chi tiết lắp ghép khi dùng với bu lông có tác dụng tốt hơn dùng với vít.
Khi nào cũng nên sử dụng bu lông
Đối với các mối liên kết cần độ chuẩn xác cũng như sự chắc chắn tuyệt đối không nên sử dụng bu lông. Hay ngay cả đối với các vật liệu, mối liên kết có khối lượng lớn thì bu lông cũng luôn là sự chọn lựa tốt nhất.
Bu lông được cấu thành từ phần đai ốc và bu lông, khi sử dụng thì phần đai ốc sẽ xiết chặt phần bu lông với bề mặt kim loại điều đó giúp các sự liên kết trở nên chắc chắn hơn so với khi sử dụng ốc vít.
Khi nào sử dụng ốc vít
Bạn cũng nên sử dụng ốc vít ở những mối liên kết với khối lượng phù hợp bởi vì khi sử dụng tải trọng lớn sẽ tác động lên mối liên kết đồng thời làm giảm an toàn trong khi sử dụng.
Quy cách của bu lông
Cấu trúc của bulong lục giác ngoài là gì với các loại ren khác nhau bao gồm 2 loại :
ren suốt và ren lửng
Ngoài ra, có nhiều loại bu-lông khác được sản xuất theo tiêu chuẩn Din 933 và có chất liệu đa dạng. Sự phổ biến của chúng là rõ ràng.
Sự phân biệt giữa các loại này thường dựa vào việc quan sát xem chúng có ren suốt hay ren lửng. Việc chọn vật liệu phù hợp được thực hiện dựa trên bảng kích thước bu-lông tiêu chuẩn cung cấp.
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1 | 1.25 |
k | 2 | 2.8 | 3.5 | 4 | 4.8 | 5.3 |
s | 5.5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 1.3 |
d | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
k | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 |
s | 17/16* | 19/18* | 22/21* | 24 | 27 | 30 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 |
k | 14 | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 |
s | 32/34* | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 |
Thông số kĩ thuật của bu lông ốc vít
Kích thước cơ bản: Bu lông cường độ cao có kích thước từ M5 tới M72
Bước ren: 01 – 06mm
Chiều dài: Từ 10 – 300mm
Vật liệu chế tạo: Mác thép 30X, 35X, 40X, Scr420, Scr430
Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
Xử lý bề mặt: Oxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen.
Đơn vị cung cấp bulong giá tốt nhất hiện tại
Nếu sau khi đã sử dụng bảng tra kích thước bu lông là gì mà vẫn chưa tìm được vật liệu phù hợp, quý khách hàng có thể liên hệ ngay tới Bulong ANEC. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi sẽ giúp quý khách trong việc lựa chọn loại bu lông chất lượng.
Là đơn vị hàng đầu cung cấp bu lông inox uy tín trên thị trường, Bulong ANEC cam kết mang lại giá thành cạnh tranh và nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn.
Chúng tôi cam đoan giao hàng đúng địa chỉ, đúng sản phẩm và số lượng theo yêu cầu của khách hàng.
Những thông tin trên đã giới thiệu về bảng tra kích thước bu lông.
Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp đủ thông tin để giúp quý khách hàng chọn được vật liệu phù hợp với ngân sách và yêu cầu của công trình.
Nếu quý khách cần tư vấn hoặc báo giá chi tiết, hãy liên hệ qua hotline để được nhân viên hỗ trợ kịp thời nhất.